実習生の皆さん
最近、仕事は忙しいですか。毎日、一生懸命日本語を勉強していますか。3年間日本にいる間に日本語を勉強して、勉強した日本語を実際に使うことが非常に大切です。日常の仕事でも生活でも日本語を使っているのです。
例えば、病気になった時、酷い病気又は緊急の場合であれば、会社の人又は組合の先生が診断に連れて行ってくれるはずですが、軽い病気の場合、先生が忙しくて、すぐ連れて行けない時に自分で病院に行くこともあります。その時、日本語ができれば、一人で行っても問題はありません。逆に、日本語ができなければ、病院に行くことが難しい人もいます。
日記プロジェクト20号は病院でよく使う言葉を紹介します。この内容を何回かに分けて紹介しますので、皆さんはぜひ参考にして、使ってみましょう。
患部例
頭 |
|
①頭が少し痛みます。 Hơi nhức đầu. |
⑥のぼせたような気分です。 Cảm thấy choáng váng. |
②頭が痛くて我慢ができません。 Đau đầu không chịu được. |
⑦周囲のものがグルグル回るようです。 Cảm thấy xung quanh như đang quay cuồng. |
③頭のこの部分が特に痛みます。 Chỗ này trên đầu, đặc biệt rất đau. |
⑧雲の上を歩いているようなフワフワした感じます。 Cảm giác loạng choạng như đang đi trên mây. |
④頭がズキズキ脈を打つように痛みます。 Đầu đau giật từng cơn. |
⑨立ていると倒れそうな感じます。 Khi đứng lên thấy như muốn ngã. |
⑤頭が重く感じます。 Cảm thấy nặng đầu. |
⑩頭が圧迫されるように痛みます。 Đầu như bị bóp nén. |
目 |
|
①目の中に何かが入ったような異物感があります。 Cảm giác như có vật lạ trong mắt. |
⑪目がますんでみえます。 Mắt nhìn thấy lờ mờ. |
②目を閉じると、まぶたがズンと痛みます。 Khi nhắm mắt lại thì mí mắt đau nhói. |
⑫遠くのものがぼやけてみえます。 Không nhìn rõ được vật ở xa. |
③目がチクチクします。 Mắt bị xót như kim châm. |
⑬物が二重にみえます。 Nhìn 1 thành 2. |
④目の奥に重苦しい痛みを感じます。 Cảm thấy đau nhức nặng nề trong mắt. |
⑭目がチラチラしてあけていられません。 Mắt bị chớp nhoáng không mở ra được. |
⑤目の周りがかゆいんです。 Ngứa xung quanh mắt. |
⑮朝起きたときに目やにがたくさんでています。 Sáng ngủ dậy, mắt có nhiều ghèn. |
⑥目の中がかゆくてたまりません。 Ngứa trong mắt, không chịu được. |
⑯色の区別がつきません。 Không phân biệt được màu sắc. |
⑦目が疲れます。 Mỏi mắt. |
⑰目がくらんでめまいがします。 Cảm thấy hoa mắt, chóng mặt. |
⑧目がチカチカします。 Mắt bị chớp nháy. |
⑱コンタクトレンズがとれなくなりました。 Không thể lấy kính sát tròng ra. |
⑨目が充血しています。 Mắt đỏ ngàu. |
⑲夜になると目が見えません。 Không thể nhìn thấy gì vào ban đêm. |
⑩視力がだんだん落ちてきたようです。 Dường như thị lực bị giảm dần. |
⑳さかまつ毛で目が痛みます。 Mắt đau do bị lông quặm. |
耳と鼻 |
|
① ひどく耳が痛みます。 Tai rất đau. |
⑧ 耳鳴りがします。 Ù tai. |
② 耳が炎症を起こしているようです。 Hình như bị viêm tai. |
⑨ 人の話しが聞き取りにくいです。 Khó nghe thấy người khác nói. |
③ 鼻をかむと耳がキーンとひびきます。 Tai nhói đau khi hỉ mũi. |
⑩ 耳の中に虫が入って取れません。 Côn trùng chui vào tai, không lấy ra được. |
④ ものを噛むと耳が痛いです。 Khi nhai thấy đau tai. |
⑪ 鼻がムズムズしてくしゃみが出ます。 Mũi ngứa ngứa, hắt xì hơi. |
⑤ ものがふれただけで痛みます。 Vật khác chạm vào là đau. |
⑫ 続けざまにくしゃみが出ます。 Hắt hơi liên tục. |
⑥ 耳の中がゴロゴロします。 Cảm thấy như có gì đó trong tai. |
⑬ 鼻がつまります。 Bị tắc mũi. |
⑦ 耳だれが出ます。 Tai bị chảy nước. |
⑭ 鼻血が出てとまりません。 Chảy máu cam không ngừng. |
口と歯 |
|
① 口の中が乾燥してザラザラです。 Trong miệng khô, nứt nẻ. |
⑥歯ぐきがはれて歯をみがくと出血します。 Lợi bị sưng, khi đánh răng bị chảy máu. |
②口の中にはれものがあります。 Có chỗ bị sưng trong miệng. |
⑦歯がういたような感じがします。 Có cảm giác như cái răng bị trồi lên. |
③歯が痛くて一晩中眠れません。 Đau răng, suốt đêm không ngủ được. |
⑧歯ぐきがはれてとても痛みます。 Lợi bị sưng và rất đau. |
④歯がシクシク痛みます。 Răng bị nhức giật giật. |
⑨歯をぬかずに応急処置だけしてください。 Chỉ chữa nhanh chóng thôi, chứ không nhổ răng. |
⑤この歯が痛くてたまりません。 Cái răng này đau, không chịu nổi. |
⑩ 歯の詰めものがとれてしまいました。 Chỗ trám răng bị tuột ra. |